Characters remaining: 500/500
Translation

kín đáo

Academic
Friendly

Từ "kín đáo" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn có thể hiểu như sau:

Các cách sử dụng nâng cao:
  • Kín đáo trong giao tiếp: Bạn có thể nói rằng một người " lối sống kín đáo" khi họ không thích khoe khoang về cuộc sống cá nhân thường giữ im lặng về các vấn đề riêng tư.

  • Kín đáo trong hành động: "Hành động của anh ta rất kín đáo, không ai biết được ý định thực sự của anh."

Phân biệt các biến thể:
  • Kín: Nghĩa là không mở hoặc không cho người khác thấy, dụ như "cửa kín".
  • Đáo: Thường không có nghĩa riêng, nhưng trong từ "kín đáo", tạo thành một từ ghép mang nghĩa cụ thể.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Kín: Nghĩa là không lộ liễu, không phô bày ra ngoài.
  • Thầm lặng: Có nghĩayên lặng, không gây chú ý.
  • Nhút nhát: Có thể gần giống khi nói về người không thích thể hiện mình, nhưng "nhút nhát" thường mang nghĩa tiêu cực hơn so với "kín đáo".
  1. t. 1. Khuất nẻo yên tĩnh, ít người biết: Tìm chỗ kín đáo nghiên cứu. 2. ít bộc lộ trong giao thiệp, biết giữ trong lòng những chuyện tâm tình: ta kín đáo, nghe nhiều nói ít; Nụ cười kín đáo.

Comments and discussion on the word "kín đáo"